THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI MÀN NHỰA PVC
LOẠI | TÍNH NĂNG | NHIỆT ĐỘ | KÍCH THƯỚC |
---|---|---|---|
Màn nhựa PVC trong xanh tiêu chuẩn | Chống bụi bẩn - Chống thất thoát nhiệt - Ngăn tiếng ồn |
+50 độ C/ -15 độ C | 200mm x 2mm x 50m - 300mm x 2mm x 50m - 300mm x 3mm x 50m |
Màn nhựa PVC trong suốt nhiệt độ âm |
Dùng cho kho lạnh - Dùng cho hầm đông - Dùng cho xe lạnh, container lạnh |
+30 độ C/ -25 độ C | 200mm x 2mm x 50m - 300mm x 2mm x 50m - 300mm x 3mm x 50m |
Màn nhựa PVC màu vàng |
Chống côn trùng | +50 độ C/ -15 độ C | - 200mm x 2mm x 50m - 300mm x 2mm x 50m - 300mm x 3mm x 50m |
Màn nhựa PVC màu đỏ |
Cảnh báo nguy hiểm | +50 độ C/ -15 độ C | - 200mm x 2mm x 50m - 300mm x 2mm x 50m - 300mm x 3mm x 50m |
Màn nhựa PVC màu xanh lá |
Ngăn tia lửa hàn | +50 độ C/ -15 độ C | - 200mm x 2mm x 50m - 300mm x 2mm x 50m - 300mm x 3mm x 50m |
Màn nhựa PVC màu đen |
Dùng làm phòng tối và những nơi đặt biệt | +50 độ C/ -15 độ C | - 200mm x 2mm x 50m - 300mm x 2mm x 50m - 300mm x 3mm x 50m |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét